tR

Câu 1: Tính $(\frac{1}{2022})^2 \times 2022^2$

  • 1
  • 2022
  • -1
  • $\frac{1}{2022}$

Câu 2: Tính $((−2)^2)^6$ ta được:

  • $(–2)^3$
  • $(–2)^4$
  • $(–2)^8$
  • $(–2)^{12}$.

Câu 3: Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) được viết là:

  • 3,$5^3$
  • $(–3,5)^3$;
  • -3,$5^3$
  • 3$^{-3.5}$.

Câu 4: Biết $x^2=\frac14$. Giá trị x thỏa mãn là:

  • x∈ {$\frac{−1}{16};\frac{1}{16}$}
  • x ∈{$\frac{−1}{2}$;$\frac12$}
  • x=$\frac12$
  • x=$\frac{1}{16}$

Câu 5: Kết quả của phép tính $(−3)^2\times (\frac13)^5$ là:

  • $\frac{1}{3}$
  • -$\frac{1}{3}$
  • $(\frac{-1}{3})^3$
  • $(\frac{1}{3})^3$

Câu 6: Số $x^{21}$ không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây?

  • $x^2x^{18}$
  • $x^{32}:x^{11}$(x≠0)
  • $x^{13}x^8$
  • $(x^3)^7$

Câu 7: Giá trị a thỏa mãn $a:(\frac17)^8=(\frac17)^6$ là:

  • $\frac17$
  • $(\frac17)^{−2}$
  • $\frac{1}{49}$
  • $(\frac13)^{14}$

Câu 8: Kết quả phép tính: $(-\frac34)^3:(−\frac34)^2$ là:

  • −$\frac9{16}$
  • −$\frac34$
  • −$\frac94$
  • −$\frac3{16}$

Câu 9: Giá trị x thỏa mãn $6^x=(6^5)^3$ là:

  • 5;
  • $2^5$ ;
  • 3
  • 15;

Câu 10: Chọn khẳng định sai:

  • $2022^0=1$
  • $(\frac14)^6:(\frac14)^4=\frac1{16}$
  • $((0.2)^2)^2=\frac1{625}$
  • $(-0.5) \times (−0.5)^2=\frac18$

Câu 11: Thực hiện phép tính $(\frac12)^7:(\frac12)^3$ ta được:

  • $(\frac12)^2$
  • $(\frac12)^3$
  • $(\frac12)^{10}$
  • $(\frac12)^4$

Câu 12: Viết phép tính $2,5^3 \times 2,5^5$ dưới dạng lũy thừa của 2,5 ta được:

  • $2,5^4$;
  • $2,5^6$;
  • $2,5^8$;
  • $2,5^2$;

Câu 13: Chọn khẳng định đúng:

  • $(\frac23)^3=\frac{2^3}{3}$
  • $(\frac23)^3=\frac{2}{3}$
  • $(\frac23)^3=\frac{2}{3^3}$
  • $(\frac23)^3=\frac{2^3}{3^3}$

Câu 14: Kết quả phép tính: $(0,25)^2 \times 4^4 =?$

  • 1
  • 0
  • 10
  • 16.

Câu 15: Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một mảnh vườn có dạng hình vuông có độ dài cạnh là 0,5 cm. Trên thực tế, mảnh vườn đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông (viết kết quả dưới dạng a x $10^n$ với 1 ≤ a < 10)?

  • $3,5 \times 10^5m^2$;
  • $2,5 \times 10^5m^2$;
  • $5,5 \times 10^5m^2$;
  • $4,5 \times 10^5m^2$;

Câu 16: Viết biểu thức $6^8 \times 12^5$ dưới dạng $2^a \times 3^b$. Khi đó a + b là:

  • 13
  • 25
  • 19
  • 31

Câu 17: Số $2^{32}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 4 là:

  • $128^4$
  • $256^4$
  • $64^4$
  • Một đáp số khác.

Câu 18: Rút gọn biểu thức $\frac{0.8^5}{0.4^6}$ ta được giá trị nào dưới đây?

  • 80
  • 20
  • 40
  • 60

Câu 19: Kết quả phép tính $(\frac{−4}3+\frac16)^2$=?

  • $\frac76$
  • $\frac{49}{36}$
  • $\frac{-7}{6}$
  • $\frac{-49}{36}$

Câu 20: Cho các khẳng định sau:
(1) $(2022)^0 = 0$;
(2) $(–2)^5:(–2)^3=4$;
(3) $(20223)^4=2022^{12}$;
(4) $0,5^2 \times 0,5^3=0,5^5$.
Số khẳng định đúng là:

  • 2
  • 3
  • 1
  • 4
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top